Ván Cược

Chương 1.1: Phương danh




*Chương này có nội dung ảnh, nếu bạn không thấy nội dung chương, vui lòng bật chế độ hiện hình ảnh của trình duyệt để đọc.

Đầu tiên phải nói rõ là bài viết này không phải chương nào trong truyện cả nhé :D, chỉ là phần giải thích một số tên riêng có ý nghĩa.

Phương danh

Thiết Ngưu铁牛Thiết: sắt; ngưu: trâu, bò. Thiết Ngưu: Con trâu sắt
Bắc Nhạc cuồng nhân北岳狂人Bắc: hướng bắc; nhạc: núi cao; cuồng nhân: kẻ điên, kẻ ngông cuồng
Bắc Nhạc cuồng nhân: kẻ điên ở núi bắc
Hoàng Phủ Du皇甫悠Hoàng: to lớn / hoàng đế; Hoàng Phủ: họ Hoàng Phủ; Du: nhàn rỗi, thong dong
Lịch vương雳王Lịch: sấm sét
Hoàng Phủ Trí皇甫智Hoàng Phủ: họ Hoàng Phủ; Trí: thông minh / trí tuệ
Thành vương诚王Thành: thành thật, trung thực
Nhiễm Hoa染花Nhiễm: nhuộm; Hoa: bông hoa. Nhiễm Hoa: (có thể là) nhuộm vẻ đẹp của các loài hoahayvẻ đẹp nhuộm cả sắc hoa
Thiết Du铁榆Thiết: sắt; Du: cây du
Đăng Tiêu lâu登霄楼Đăng: trèo lên, bước lên; tiêu: bầu trời. Đăng tiêu: bước lên trời cao
Trích Tinh các摘星阁Trích: hái; tinh: ngôi sao. Trích tinh: hái sao trời
Mạt Lỵ茉莉cây hoa nhài
Lưu Hương viện留香院lưu: lưu giữ; hương: hương thơm; lưu hương: giữ lại mùi thơm
Chu Thúy朱翠chu: màu đỏ thắm; thúy: xanh biếc / ngọc lục bảo
Trương Thư Đức张书德trương: mở ra / họ Trương; thư: sách; đức: đạo đức, đức hạnh;
Trương Thư Đức: mở ra trang sách về phẩm chất đạo đức
Trịnh Trường Tắc郑长则Trịnh: họ Trịnh; trường: lâu dài, lâu đời; tắc: quy tắc;
Trường Tắc: quy tắc lâu đời
Âu Dương Phụ Thiên欧阳辅天Âu Dương: họ Âu Dương; phụ: phù trợ, giúp đỡ; thiên: trời;
Phụ Thiên: phò tá trời cao
Phương Kính方敬Phương : chính trực, ngay thẳng / họ Phương; Kính : tôn kính, ngưỡng mộ.
Phương An方安Phương : chính trực, ngay thẳng / họ Phương; An: bình an, yên ổn.
Sa Tiêm Đao沙尖刀Sa : cát / họ Sa, tiêm : nhọn, đao : đao hay dao; tiêm đao : đao nhọn, dao nhọn / mũi tiên phong.

Cây du


Bạn có thể dùng phím mũi tên hoặc WASD để lùi/sang chương.